Chào mừng đến với Diễn đàn Dân Kế Toán - Kế toán tổng hợp thực tế.
Kết quả 1 đến 2 của 2
  1. #1
    Ngày tham gia
    Nov 2015
    Bài viết
    95

    Anh chị giúp em định khoản nghiệp vụ này với. Em cám ơn!

    Anh chị giúp em sửa bài này xem có đúng không. Thanks

    Công ty S trong kỳ có các tài liệu sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
    1. Nhập kho từ sản xuất một số thành phẩm theo tổng giá thành công xưởng thực tế là 550.000.
    2. Nhập kho số sản phẩm thuê ngoài gia công, hoàn thiện. Số tiền phải trả Công ty F (cả thuế GTGT 5%) là 10.500. Được biết giá thành công xưởng thực tế của số sản phẩm xuất kho từ tháng trước thuê Công ty F gia công là 300.000.
    3. Xuất kho bán trực tiếp cho Công ty H 1 số thành phẩm theo giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%) là 440.000. Công ty H đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ chiết khấu thanh toán được hưởng 1%. Được biết giá vốn của số hàng trên là 320.000.
    4. Xuất kho chuyển đến cho Công ty I một số thành phẩm theo giá thành sản xuất thực tế 200.000, giá bán (cả thuế GTGT 10%) 264.000. Các chi phí vận chuyển, bốc dỡ Công ty đã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT 5%) là 2.100. Theo hợp đồng các chi phí này do người mua chịu
    5. Xuất kho chuyển đến cho Công ty T một số thành phẩm theo giá thành sản xuất thực tế 150.000, giá bán (cả thuế GTGT 10%) 220.000. Các chi phí vận chuyển, bốc dỡ Công ty đã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT 5%) 2.100.Theo hợp đồng các chi phí này do người bán chịu. Công ty T đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán 50% số hàng. Số hàng không được chấp nhận Công ty S đã thu hồi nhập kho.
    6. Xuất trực tiếp tại bộ phận sản xuất một lô thành phẩm theo giá vốn 200.000 để chuyển tới cho cơ sở đại lý L theo giá bán (cả thuế GTGT 10%( là 264.000. Chi phí vận chuyển bốc dỡ Công ty L đã chi bằng tiền mặt 1.050 (cả thuế GTGT 5%). Hoa hồng đại lý 6%.
    7. Xuất kho một lô thành phẩm bán theo phương thức trả góp cho khách hàng M với giá 75.115. Tại thời điểm bán khách hàng M thanh toán lần đầu bằng tiền mặt 30.000. Số còn lại khách hàng M sẽ thanh toán trong vòng 16 tháng với lãi suất bình quân 1%/tháng, bằng tiền mặt (biết giá bán thông thường có cả thuế GTGT 10% của lô hàng là 72.500). Được biết giá vốn của lô hàng trên 54.000.
    8. Công ty I đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán toàn bộ (kể cả chi phí vận chuyển bốc dỡ).
    9. Cơ sở đại lý L đã bán được toàn bộ số hàng nhận đại lý bằng tiền mặt theo đúng giá quy định và đã lập Bảng kê hàng hoá bán ra gửi cho Công ty S. Công ty S đã lập Hóa đơn GTGT về số hàng nói trên.
    10. Đại lý L thanh toán tiền hàng bằng chuyển khoản sau khi trừ hoa hồng được hưởng.
    Yêu cầu
    1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản
    2. Ghi các bút toán tại đại lý L
    Bài làm

    1 Nợ 155 550.000
    Có 154 550.000
    2 Xuất kho hàng hoá thuê GCCB:
    Nợ 154 300.000
    Có 155 300.000
    Chi phí thuê GCCB:
    Nợ 154 10.000
    Nợ 133 500
    Có 331 10.500
    Nhập kho thành phẩm thuê GCCB:
    Nợ 155 310.000
    Có 154 310.000
    3 Ghi nhận giá vốn:
    Nợ 632 320.000
    Có 155 320.000
    Ghi nhận Doanh thu:
    Nợ 112 440.000
    Có 511 400.000
    Có 333 40.000
    Chiết khấu thanh toán:
    Nợ 635 4.400
    Có 112 4.400
    4 Ghi nhận giá vốn:
    Nợ 632 200.000
    Có 155 200.000
    Ghi nhận Doanh thu:
    Nợ 131 264.000
    Có 511 240.000
    Có 333 24.000
    Chi phí vận chuyển:
    Nợ 131 2.000
    Nợ 133 100
    Có 111 2.100
    5 Ghi nhận giá vốn:
    Nợ 632 150.000
    Có 155 150.000
    Ghi nhận Doanh thu:
    Nợ 131 220.000
    Có 511 200.000
    Có 333 20.000
    Chi phí vận chuyển:
    Nợ 641 2.000
    Nợ 133 100
    Có 111 2.100
    Nhập kho hàng bị trả lại:
    Nợ 155 75.000
    Có 632 75.000
    Doanh thu hàng bị trả lại:
    Nợ 531 100.000
    Nợ 333 10.000
    Có 111 110.000
    Công ty T thanh toán 50% số hàng:
    Nợ 111 100.000
    Nợ 333 10.000
    Có 131 110.000
    6 Khi DN mang hàng sang đại lý bán:
    Nợ 157 200.000
    Có 156 200.000
    Xác định hoa hồng đại lý được hưởng:
    Nợ 131 248.160
    Nợ 641 15.840
    Có 511 240.000
    Có 333 24.000
    7 Ghi nhận giá vốn:
    Nợ 632 54.000
    Có 155 54.000
    Ghi nhận doanh thu:
    Nợ 111 30.000
    Nợ 131 45.115
    Có 511 65.909
    Có 333 6.591
    Có 3387 2.615 (75.115 - 72.500)
    8 Nợ 111 240.000
    Nợ 133 24.000
    Có 131 264.000
    Nợ 111 2.100
    Có 131 2.000
    Có 133 100
    9 Nợ 003 200.000
    Nợ 111 264.000
    Có 331 264.000
    Xác định được hưởng hoa hồng:
    Nợ 331 15.840
    Có 511 14.400
    Có 333 1.440
    10 Nợ 112 248.160
    Có 331 248.160

  2. #2
    Ngày tham gia
    Nov 2015
    Bài viết
    0
    Ðề: Anh chị giúp em sửa bài này xem có đúng không. Thanks

    hix,viết cách cách ra tí khó nhìn qá @@

 

 

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •