Chào mừng đến với Diễn đàn Dân Kế Toán - Kế toán tổng hợp thực tế.
Kết quả 1 đến 2 của 2
  1. #1
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0

    Kế toán giá thành cho Cty XD

    Em chào các anh chị!

    Em mới ra trường xin vào 1 Cty XD làm, các chị có cho em 1 bài tập như sau về làm.

    Loay hoay mãi mà vẫn không xong. Em xin phép anh chị nào làm ở Cty XD thì giảng hộ em với.

    Em cám ơn các anh chị nhiều!

    vì không biết gửi file đính kèm ở đâu em đành cop ra đây vậy. Mong các anh chị thông cảm!


    1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ TK 154

    Đơn vị tính: 1.000đ
    Mekong 1 Mekong 2
    CP NVLTT 32.900 60.480
    CPNCTT 17.500 24.000
    CP SD Máy thi công 9.100 18.720
    CP SXC 10.500 16.800

    2. Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ.
    Đơn vị tính: 1.000đ

    TCXL(MK1) QL(MK1) TCXL(MK2) QL(MK2) Bộ phận MTC
    1. NVL chính xuất kho 50.000 - 60.000 - -
    2. NVL phụ xuất kho 12.000 2.000 11.000 3.000 2.000
    3. Nhiên liệu xuất kho 8.000 10.000 5.000 1.000 4.000
    4. NVL chính ( mua) 28.000 - 50.000 - -
    5. Công cụ ván khuôn
    (Phân bổ 7 kỳ) - 7.000 - 14.000 -
    6. Lương theoDS 40.000 2.000 30.000 60.000 -
    7. Lương thuê ngoài 10.000 - 20.000 - 4.000
    8. Khấu hao TSCĐ - 1.000 - 10.000 10.000
    9. Chi phí dịch vụ - 5.000 - 4.500 40.000
    10. CPkhác =tiền - 1.020 - 1.660 5.000
    *Trích KPCĐ, BHXH, BHYT tính vào 19%

    3. Kết quả thực hiện bộ phận máy thi công trong kỳ
    Đơn vị tính: 1.000đ
    Máy Mekong 1 Mekong 2 Định mức giá
    Loại A 7 ca 5 ca 1.300
    Loại B 5 ca 15 ca 1.560
    Loại C 5 ca 5 ca 1.820

    4. Công trình Mekong 1 hoàn thành và bàn giao cho chủ đầu tư
    Trong kỳ theo hợp đồng góp vốn 10 căn hộ loại A, hoàn thành thủ tục chờ bán 10 căn hộ loại B. Số nguyên liệu chính thừa tại công trường làm thủ tục nhập kho là 4.000.000đ
    Biết định mức giá từng căn là:
    Đơn vị tính: 1.000đ
    Mức CP Căn hộ loại A Căn hộ loại B
    CP NVLTT 7.520 6.580
    CPNCTT 4.000 3.500
    CP SD Máy thi công 2.080 1.820
    CP SXC 2.400 2.100

    5. Công trình Mekong 2 trong kỳ đã hoàn thành bàn giao giai đoạn 1 và 2 cho chủ đầu tư:
    Giai đoạn 3 đã thi công được 30%. Số liệu giá thành dự toán của từng giai đoạn.
    Đơn vị tính: 1.000đ
    Mức CP Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3
    CP NVLTT 80.000 80.000 100.000
    CPNCTT 40.000 40.000 40.000
    CP SD Máy thi công 10.000 20.000 30.000
    CP SXC 30.000 40.000 30.000
    Yêu cầu:
    1. Lập sơ đồ CPSX và tính giá thành sản phẩm xây lắp của Mekong 1 và Mekong 2. Tính giá thành thực tế của các phòng loại A và loại B của Mekong 1.
    2. Giá thực tế của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 của Mekong 2.

  2. #2
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0
    Ðề: Kế toán giá thành cho Cty XD

    Em mới ra trường xin vào 1 Cty XD làm, các chị có cho em 1 bài tập như sau về làm.

    Loay hoay mãi mà vẫn không xong. Em xin phép anh chị nào làm ở Cty XD thì giảng hộ em với.

    Em cám ơn các anh chị nhiều!

    vì không biết gửi file đính kèm ở đâu em đành cop ra đây vậy. Mong các anh chị thông cảm!


    1. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ TK 154

    Đơn vị tính: 1.000đ
    Mekong 1 Mekong 2
    CP NVLTT 32.900 60.480
    CPNCTT 17.500 24.000
    CP SD Máy thi công 9.100 18.720
    CP SXC 10.500 16.800

    2. Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ.
    Đơn vị tính: 1.000đ

    TCXL(MK1) QL(MK1) TCXL(MK2) QL(MK2) Bộ phận MTC
    1. NVL chính xuất kho 50.000 - 60.000 - -
    2. NVL phụ xuất kho 12.000 2.000 11.000 3.000 2.000
    3. Nhiên liệu xuất kho 8.000 10.000 5.000 1.000 4.000
    4. NVL chính ( mua) 28.000 - 50.000 - -
    5. Công cụ ván khuôn
    (Phân bổ 7 kỳ) - 7.000 - 14.000 -
    6. Lương theoDS 40.000 2.000 30.000 60.000 -
    7. Lương thuê ngoài 10.000 - 20.000 - 4.000
    8. Khấu hao TSCĐ - 1.000 - 10.000 10.000
    9. Chi phí dịch vụ - 5.000 - 4.500 40.000
    10. CPkhác =tiền - 1.020 - 1.660 5.000
    *Trích KPCĐ, BHXH, BHYT tính vào 19%

    3. Kết quả thực hiện bộ phận máy thi công trong kỳ
    Đơn vị tính: 1.000đ
    Máy Mekong 1 Mekong 2 Định mức giá
    Loại A 7 ca 5 ca 1.300
    Loại B 5 ca 15 ca 1.560
    Loại C 5 ca 5 ca 1.820

    4. Công trình Mekong 1 hoàn thành và bàn giao cho chủ đầu tư
    Trong kỳ theo hợp đồng góp vốn 10 căn hộ loại A, hoàn thành thủ tục chờ bán 10 căn hộ loại B. Số nguyên liệu chính thừa tại công trường làm thủ tục nhập kho là 4.000.000đ
    Biết định mức giá từng căn là:
    Đơn vị tính: 1.000đ
    Mức CP Căn hộ loại A Căn hộ loại B
    CP NVLTT 7.520 6.580
    CPNCTT 4.000 3.500
    CP SD Máy thi công 2.080 1.820
    CP SXC 2.400 2.100

    5. Công trình Mekong 2 trong kỳ đã hoàn thành bàn giao giai đoạn 1 và 2 cho chủ đầu tư:
    Giai đoạn 3 đã thi công được 30%. Số liệu giá thành dự toán của từng giai đoạn.
    Đơn vị tính: 1.000đ
    Mức CP Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3
    CP NVLTT 80.000 80.000 100.000
    CPNCTT 40.000 40.000 40.000
    CP SD Máy thi công 10.000 20.000 30.000
    CP SXC 30.000 40.000 30.000
    Yêu cầu:
    1. Lập sơ đồ CPSX và tính giá thành sản phẩm xây lắp của Mekong 1 và Mekong 2. Tính giá thành thực tế của các phòng loại A và loại B của Mekong 1.
    2. Giá thực tế của giai đoạn 1 và giai đoạn 2 của Mekong 2.

 

 

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •