Câu 1:Mục đích của việc tạo mối quan hệ giữa các bảng
a) đảm bảo dữ liệu nhập đúng quy định ,
b)cập nhật dữ liệu giữa các bảng
c)cả a va b đều đúng
d) cả a va b đều sai

Câu 2: Thuộc tính nào sau đây dùng để thông báo nhập dữ liệu sai với điều kiện nhập

a) Validation Rule
b) Validation text
c) Required
d) Default Value
Câu 3: Để ko cho người dùng đưa con trỏ soạn thảo vào và thay đổi dữ liệu trong của TextBox trên form,ta sử dụng thuộc tính nào của TexBox :
A.Thuộc tính Enabled =YES
B.Thuộc tính Visible =No
C. Thuộc tính Locked =Yes
D. Thuộc tính Enabled = No
Câu 4 :Để Ko cho người dùng nhập liệu vào Textbox trên Form , ta sử dụng thuộc tính gì của Textbox :
A. Thuộc tính Format
B. Thuộc tính Enabled =True
C. Thuộc tính Fillter Lookup
D. Thuộc tính Locked =True
Câu 5:Kết quả của phép gán : z= 14\3 3-4
A. z=3
B.z=0
C.z=2
D.Cả A, B và C đều sai
Câu 6: Vai trò của Report là :
A. Kết xuất dữ liệu , kết quả tính toán ra máy in
B. Kết quả dữ liệu , kết quả tính toán ra màn hình
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Câu 7: Để con trỏ luôn luôn nằm trong một Texbox có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form đó ta ghi như thế nào :
A. TEXT2.Visible=False
B. TEXT2.SetFocus=true
C. TEXT2.Loked=False
D. TEXT2.Enabled=true
Câu 8 : Trên một form , muốn kiểm tra giá trị nhập vào có hợp lệ hay không ta đưa điều kiện kiểm tra vào biến cố:
A. After Update B.On Exit C.Before Update D.On lost Focus
Câu9 : Phát biểu nào sau không đúng cho 1 Table:
A. Trường khóa chính phải có dữ liệu khác nhau
B. Tên trương khồng được có khoảng trắng
C. Tên trường cho phép gõ dấu Tiếng Việt
D. Tên trường không phân biệt chữ hoa , chữ thường
Câu 10: Để tất cả mẫu tin trong một Table đều xuất hiện liên tục cùng lúc trên một form ,ta sử dụng thuộc tính gì của Form
A. default view với giá trị Single Forms
B. Allow DataSheet View với giá trị Yes
C. Default View với giá trị Continuous Forms
D. Allow Form View với giá trị YES
Câu 11: Vai trò của Macro là :
A. Mối liên hệ giữa người sử dụng với bảng
B. Tự động thực hiện một chuỗi các lệnh khi được kích hoạt
C.Cả A,B đều sai
D. Cả A,B đều đúng
Câu 12: Kết quả của biểu thức Ucase (" Microsoft Access"")\
A. Microsoft access
B. Microsoft Access
C. MICROSOFT ACCESS
D. Không có hàm này
Câu 13 : Để lấy giá trị cho biến x là ngày tháng năm của hệ thống ta sử dụng hàm :
A. x= Now()
B. x=Time()
C. x= Date()
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 14:Thuộc tính nào sau đây dùng để đặt điều kiện nhập dữ liệu cho một trường :
A. Required B.Validation Rule C. Validation Text D.Default Value
Câu 15 : Loại Query nào sau đây cho phép tạo một Table mới từ các Table đã tồn tại:
A. Make -Table Query
B. Update Query
C. Crosstab Query
D.Append Query
Câu 16 : Kêt quả của phép gán : y=Int(14/(15mod 10));
A. y=2
B. y=10
C. y=3
D. y=1
Câu 17 : Để gán một Textbox trên Form với một Field của Table , ta sử dụng thuộc tính gì của Textbox :
A. Input Mask
B. Control Source
C. Row Source
D. Format
Câu 18 : Trong của sổ design view của một Table , ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in
A. Thuộc tính Caption ta ghi <
B. Thuộc tính Format ta ghi>
C. Thuộc tính Format ta ghi<
D. Thuộc tính Input Mask ta ghi>
Câu 19: Trong thiết kế Form , để không cho người sử dụng cập nhật dữ liệu của một Textbox có tên TEXT1 , ta gán giá trị cho các thuộc tính :
A. TEXT1.Enabled =True
B. TEXT1.Visible=True
C. TEXT1.SetFocus= True
D. TEXT1.loked=True


emai: nhat_sendy@yahoo.com.vn
Câu 19