trong tháng có các nghiệp vuj kinh tế phát sinh như sau:
1. mua 1 lô hàng giá mua chưa thuế 5700 triệu thuế gtgt 10% chwa thanh toán số hàng mua được xử lí như sau:
a, 1/3 gửi bán thẳng cho công ty a thặng số tiêu thụ 20% thuế gtgt10%, chi phí vận chuyển chi hộ bên mua 2,1 triệu bắng tiền mặt ( hóa đơn thuế gtgt 5%)
b, 1/3 chuyển thẳng đi tham gia góp vốn liên doanh dài hạn. trị giá vốn góp được đánh giá là 200 triệu , chi phí vận chuyển 1,68 triêu bằng tiền mặt( hóa đơn thuế gtgt 5 %)
c, số còn lại chuyển về nhập kho phát hiện thấy thừa một số hàng chwa thuế 2 triệu chưa rõ nguyên nhân, chi phí vận chuyển 1,26 triệu (hóa đơn thuế gtgt 5 %) chi bằng tiền mặt
2. thanh toán 20 trái phiếu đáo hạn bằng tiền mặt kỳ hạn 6 tháng lái suất 0,8% tháng ,mệnh giá 10 triệu đồng/trái phiếu, giá mua 10,1 đòng/ tría phiếu.
3, được cấp 1 tscd hữu hình giá trị thực tế 180 triệu, tái sản đã đưa vào sử dụng.
4. nhận được giấy báo của công ty a cho biết đã nhận được hàng dn gửi đi ở nghiệp vụ 1. khi kiểm nhận phát hiện thấy thiếu 1 số hàng giá bán chưa thuế 2,4 triệu. công ty a chấp nhận mua số hàng đã giao. dn xác định hàng thiếu là do dn gửi nhầm và xử lý vào hàng nhập kho.
5. nhận được sao kê của ngân hàng
-báo nợ về việc trích tgnh thanh toán tiền mua hàng ở nghiệp vụ 1 chiết khấu được hưởng 1 %
- báo có về việc công ty a thanh toán tiền hàng chiết khấu trừ cho cty a do trả sớm 2%
6. nhận được giấy báo của khách hàng chấp nhận lô hàng gửi bán đầu kỳ giá vốn xuất kho 200 triệu giá bán chưa thuế 220 triệu thuế gtgt 10%.
7.nhượng bán 1 tscd hữu hình nguyên giá 350 triệu đã khấu hao 120 triệu ,bán thu bằng tiền mặt 250 triệu (thuế gtgt 10%) hoa hồng môi giới phải trả 3,3, triệu (thuế gtgt 10%)
8. chi phí kinh doanh trong kỳ
- tiền luơng phải trả nhân vien bán hàng 12tr, nhân viên quản ly 6tr
-bhxh, bhyt, kpcd trích theo tỷ lệ quy định.
- phân bổ chi phí công cụ dụng cụ cho ky náy ở bộ phân bán hàng 1,5 tr, bộ phạn quản lý 1tr.
-chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả giá chwa thuế 8 tr, thuế gtgt 10% sử dụng cho bộ phận bán hàng.
-chi phí khác bằng tiền mặt ở bộ phận quản lý 5tr.

mình định khoản như sau:
1
a, a1 nợ tk 157: 190
nợ tk 133: 19
có tk 331: 209

a2 nợ tk 131: 2,1
có tk 111: 2,1

b, b1 nợ tk 222: 200
nợ tk133: 19
có tk 331: 209
có tk 711: 10

b2 nợ tk 635 1,6
nợ tk 133: 0,08
có tk 111: 1,68

c, c1 nợ tk 156 : 188
nợ tk 133: 19
có tk 331: 209
có tk 3381: 2

c2 nợ tk 156: 2
nợ tk 133: 0,6
có tk 111: 2,6

2. nợ tk 343: 200
nợ tk 335: 9,6
có tk 111: 209.6

3. nợ tk 211: 180
có tk 411: 180

4.
a, nợ tk 632: 187,6
nợ tk 156: 2,4
có tk 157: 190

b, nợ tk 131: 247,632
có tk 511: 187,6+ 187,6* 20% = 225,12
có tk 333: 22, 512

5. a, nơ tk 331: 627
có tk 515: 6,27
có tk 112: 620,73

b, nọ tk 635: 4,95264
nợ tk 112 242.67936
có tk 131: 247,623

6. a, nơ tk 632: 200
có tk 157: 200

b, nợ tk 131: 242
có tk 511: 220
có tk 333: 22

7. a, nợ tk 214: 120
no tk 811: 230
có tk 211: 350

b, no tk 111: 275
có tk 711: 250
có tk 333: 25

c, nợ tk 811: 3
no tk 133: 0,3
có tk 111: 3,3

8 a, nợ tk 641: 12
nợ tk 642: 6
có tk 334: 18

b, nợ tk 641: 2,76
nợ tk 642: 1,38
nợ tk 334: 1,71
có tk 338: 5,85

c, nợ tk 641: 1,5
nợ tk 642: 1
có tk 142: 2,5

d, nợ tk 641: 8
nợ tk 133: 0,8
có tk 331: 8,8

e, nợ tk 642: 5
có tk 111: 5