Những tổ hợp phím tắt cơ bản nhất trong Excel:
Bôi đen toàn bộ văn bản của trang: Ctrl + A
Chữ đậm cho một đoạn văn bản bôi đen: Ctrl + B
Chữ nghiêng cho đoạn văn bản bôi đen: Ctrl + I
Chữ gạch chân cho đoạn văn bản bôi đen: Ctrl + U
Copy dữ liệu cho đoạn văn bản bôi đen: Ctrl + C
Cắt dữ liệu đoạn văn bản bôi đen: Ctrl + X
Dán dữ liệu copy hoặc cắt: Ctrl + V
Bật hộp thoại tìm kiếm: Ctrl + F
Tìm kiếm và thay thế cụm từ: Ctrl + H
Mở file đã lưu: Ctrl + O
Mở một file mới: Ctrl + N
Bật hộp thoại in ấn: Ctrl + P
Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải: Ctrl + R
Lưu dữ liệu: Ctrl + S
Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4): Ctrl + W
Hủy thao tác vừa thực hiện: Ctrl + Z
Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z): Ctrl + Y
Hiển thị hộp thoại Format Cells (*):Ctrl + 1
Ẩn cột (giống lệnh hide): Ctrl + 0
Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide): Ctrl + shift + 0
Ẩn hàng (giống lệnh hide): Ctrl + 9
Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide: Ctrl + shift + 9
Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô (cell) hiện tại: Ctrl + 8
Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen): Ctrl + (-)
Chèn thêm ô trống: Ctrl + Shift + (+)
Di chuyển giữa các sheet: Ctrl + Page up (Page down)
Hiện danh sách phông chữ: Ctrl + Shift + F
Hiện danh sách cỡ chữ: Ctrl + Shift + P
Đóng bảng tính: Ctrl + F4
Thoát Excel: Alt + F4
Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp: Alt + tab
Vào các thực đơn tương ứng: Alt + các chữ cái có gạch chân
Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V): Alt + Z
Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo): Alt + <-
Tạo chú thích cho ô: Shift + F2
Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuột): Shift + F10
Tạo sheet mới: Shift + F11