Chào mừng đến với Diễn đàn Dân Kế Toán - Kế toán tổng hợp thực tế.
Kết quả 1 đến 6 của 6
  1. #1
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0

  2. #2
    Ngày tham gia
    Nov 2015
    Bài viết
    16
    Ðề: chỉ em sử dụng các phím nóng????

    Em search google: phím tắt, phím nóng trong word, excel, window nó ra cả loạt.

  3. #3
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0
    Ðề: chỉ em sử dụng các phím nóng????

    em tìm rùi. mà được có vài cái thui à.

  4. #4
    Ngày tham gia
    Nov 2015
    Bài viết
    0
    Ðề: chỉ em sử dụng các phím nóng????

    bạn thử mua quyển sách phần mềm word ấy, trong đó có tất cả mà:xinchao:

  5. #5
    Ngày tham gia
    Aug 2015
    Bài viết
    0
    Ðề: chỉ em sử dụng các phím nóng????

    Vao dia chi http://ftp.pcworld.com/pub/new/utilities/other/keybrd10.zip de download phan mem huong dan phim nong

  6. #6
    Ngày tham gia
    Apr 2016
    Bài viết
    52
    Ðề: chỉ em sử dụng các phím nóng????

    Các phím tắt trong word
    MICROSOFT WORD

    Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

    Phím Tắt Chức năng

    Ctrl + N tạo mới một tài liệu

    Ctrl + O mở tài liệu

    Ctrl + S Lưu tài liệu

    Ctrl + C sao chép văn bản

    Ctrl + X cắt nội dung đang chọn

    Ctrl + V dán văn bản

    Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm

    Ctrl + H bật hộp thoại thay thế

    Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn

    Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

    Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

    Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

    Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

    Phím tắt Chức năng

    Shift + --> chọn một ký tự phía sau

    Shift + <-- chọn một ký tự phía trước

    Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau

    Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước

    Shift + ¬ chọn một hàng phía trên

    Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới

    Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

    Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

    Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.

    Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

    Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

    Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

    Di chuyển

    Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

    Ctrl + Home Về đầu văn bản

    Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

    Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

    Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

    Định dạng

    Ctrl + B Định dạng in đậm

    Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

    Ctrl + I Định dạng in nghiêng.

    Ctrl + U Định dạng gạch chân.

    Canh lề đoạn văn bản:

    Phím tắt Chức năng

    Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

    Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn

    Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

    Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn

    Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

    Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng

    Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

    Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

    Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

    Sao chép định dạng

    Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

    Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

    Menu & Toolbars.

    Phím tắt Chức năng

    Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh

    Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

    Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.

    Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.

    Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

    Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.

    Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

    Trong hộp thoại

    Phím tắt Chức năng

    Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

    Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

    Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

    Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

    Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

    Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ

    Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

    ESC tắt nội dung của danh sách sổ

    Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

    Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

    Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

    Làm việc với bảng biểu:

    Phím tắt Chức năng

    Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

    Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

    Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô

    Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối

    Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

    Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

    Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

    Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại

    Alt + Page up về ô đầu tiên của cột

    Alt + Page down về ô cuối cùng của cột

    Mũi tên lên Lên trên một dòng

    Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

    Các phím F:

    Phím tắt Chức năng

    F1 trợ giúp

    F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

    F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)

    F4 lặp lại hành động gần nhất

    F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)

    F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

    F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)

    F8 mở rộng vùng chọn

    F9 cập nhật cho những trường đang chọn

    F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

    F11 di chuyển đến trường kế tiếp

    F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

    Kết hợp Shift + các phím F:

    Phím tắt Chức năng

    Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

    Shift + F2 sao chép nhanh văn bản

    Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường

    Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

    Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

    Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

    Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).

    Shift + F8 rút gọn vùng chọn

    Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

    Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

    Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

    Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

    Kết hợp Ctrl + các phím F:

    Phím tắt Chức năng

    Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).

    Ctrl + F3 cắt một Spike

    Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).

    Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

    Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

    Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.

    Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.

    Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.

    Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.

    Ctrl + F11 khóa một trường.

    Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

    Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

    Phím tắt Chức năng

    Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.

    Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

    Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

    Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).

    Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.

    Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.

    Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.

    Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường

    Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

    Kết hợp Alt + các phím F

    Phím tắt Chức năng

    Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.

    Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

    Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.

    Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.

    Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

    Alt + F8 chạy một marco.

    Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

    Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.

    Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

    Kết hợp Alt + Shift + các phím F

    Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

    Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

    Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

    Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

    Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

    Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

    Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

 

 

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
  •