Ðề: Chi phí bảo hành cho công trình




Trích dẫn Gửi bởi Tài liệu dạy kế toán xây dựng của TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN DANIEL
1. Doanh thu xây dựng:
Nợ 131
Có 5112
Có 33311

2. Chủ đầu tư thanh toán, trả trước cũng như trả sau
Nợ 1111, 1121
Có 131

3. Chi phí công trình :
Nợ 621/ Có TK liên quan
Nợ 622/ Có TK liên quan
Nợ 623 / Có TK liên quan
Nơ 627 / Có TK liên quan
( trong đó có chi phí dự phòng phải trả_ Trích chi phí bào hành Nơ 6277/ Có 352)
Khi công trình hoàn thành, hạch toán kết chuyền
Nợ 154/ Có 621, 622, 623, 627

Nếu doanh nghiệp hạch toán theo quyết định 48 thi bỏ qua các TK 621, 622, 623, 627, mà chi phí hạch toán vào Nợ 154

4. Chi phí phát sinh bào hành công trình:
Trong thời gian bào hành, công trình phát sinh sửa chữa, hạch toán như chi phí phát sinh_ Kế toán mở số theo dõi chi tiết
Hết thời giàn bào hành:
Sẽ có 2 trường hợp:

4a.Chi phí bảo hành > dự phòng đã trích:
Nợ 352/ Có 154 : đúng số dự phòng
Nợ 632/ Có 154 : số chi phí > số dự phòng đã trích

4b. Chi phí bảo hành < dự phòng đã trích
Nợ 352/ Có 154 : Số chi phí bảo hành phát sinh
Nợ 352/ Có 711 : số dự phòng còn lại ( số đã trích - chi phí bảo hành)
Lưu ý: các chi phí bảo hành phát sinh cũng được xem xét. loại trừ khi quyết toán thuế TNDN theo Thông tư 130